Từ vựng tiếng Anh về tôn giáo và tín ngưỡng (phần 1)
Christianity /,kristi’æniti/ Cơ đốc giáo Roman Catholicism Thiên chúa giáo, công giáo Buddhism /’budizm/ Phật giáo Islam /’izlɑ:m/ Hồi giáo (dựa trên giáo lý của nhà tiên tri Muhammad) Hinduism /’hindu:izm/ Ấn-độ giáo, Hin-du giáo Judaism /’dʤu:deiizm/ Do thái giáo Shintoism Thần đạo Atheism /ˈeɪθiɪzəm/ chủ nghĩa vô thần Confucianism /kən’fju:ʃjənist/ đạo Khổng Taoism đạo […]