Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề sở thích (phần 2)
Sở thích của mỗi người khác nhau, nhưng chủ để này sẽ mang đến cho bạn nhiều từ vựng tiếng Anh bổ ích. Sau đây là những hình ảnh tiếng Anh thông dụng về chủ đề này mà bạn có thể tham khảo.
Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề sở thích (phần 2)

Tapestry: tấm thảm

Topiary: Tính từ: the topiary art nghệ thuật sửa tạo hình (cây cảnh)

Woodwork: nghề làm đồ gỗ, nghề mộc

Amateur: tài tử; người ham chuộng

Dramatics: số nhiều dùng như số ít: nghệ thuật kịch; nghệ thuật tuồng (cổ)

Awe-inspiring: tính từ: gây kinh hoàng, kinh ngạc

Awesome: Tính từ (lóng): tuyệt vời

Breathtaking: Tính từ: hấp dẫn, ngoạn mục đến ngộp thở

Climb: sự leo trèo, vật trèo qua; vật phải trèo lên

Clubbing: hoạt động đi tới các câu lạc bộ, hộp đêm

Compass: la bàn

Dive: sự nhảy lao đầu xuống (nước…); sự lặn

Explore: Ngoại động từ: thăm dò, thám hiểm

Hobby: thú riêng, sở thích riêng

Invigorate: Ngoại động từ: làm cho cường tráng, tiếp sinh lực cho; làm thêm hăng hái

Shopping: sự đi mua hàng

Walking: sự đi, sự đi bộ

Yoga: môn Yô ga

Flower: việc cắm hoa

Brass: (the brass) (âm nhạc) kèn đồng






