Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề thời tiết (phần 1)

5 (100%) 1 vote

Thời tiết là một trong những chủ đề quan trọng giúp các em biết thêm được nhiều vốn từ khi học. Kết hợp với hình ảnh tiếng Anh theo từng từ cụ thể là cách để các em ghi nhờ từ vựng tốt hơn.

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề thời tiết (phần 1)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Changeable: Tính từ: dễ thay đổi, hay thay đổi

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Deluge: trận lụt lớn; đại hồng thuỷ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Downpour: trận mưa như trút nước xuống

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Drench: Động từ: làm ướt sũng, làm ướt sạch

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Drizzle: mưa phùn, mưa bụi

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Drought: hạn hán

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Flood: lũ, lụt, nạn lụt

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Hail: mưa đá

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Hailstone: cục mưa đá

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Monsoon: gió mùa

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Pluvial: Tính từ: (thuộc) mưa, do mưa (tạo thành)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Precipitation: (khí tượng) mưa, lượng mưa

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Puddle: vũng nước (mưa…)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Rain: mưa

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Raincoat: áo mưa

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-1

Raindrop: giọt mưa

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Rainfall: trận mưa rào

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Rainy: Tính từ: có mưa, có nhiều mưa, hay mưa

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Shelter: mái hiên

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Shower: vòi hoa sen

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Showery: Tính từ: (thuộc) mưa rào, như mưa rào