Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề tính cách (phần 2)
Hình ảnh tiếng Anh chủ đề tính cách sẽ là chủ đề cơ bản giúp các em mở rộng vốn từ cũng như ghi nhớ những từ vựng đã học một cách hiệu quả nhất.
Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề tính cách (phần 2)
Goad: Ngoại động từ: trêu tức, làm phát cáu; dằn vặt, rầy khổ
Gripe: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời kêu ca, lời phàn nàn
Grouse: Nội động từ : (từ lóng) càu nhàu, cằn nhằn
Importunate: Tính từ: quấy rầy, nhũng nhiễu; đòi dai, nài nỉ
Importune: Động từ: quấy rầy, nhũng nhiễu; đòi dai, nài nỉ
Infernal: quỷ quái
Insufferable: Tính từ: không thể chịu đựng, không thể chịu đựng được
Interfering: Tính từ: gây trở ngại, hay quấy rầy, gây phiền phức
Irksome: Tính từ: tê, chán ngấy
Loud: Tính từ: to, ầm ĩ, inh ỏi (tiếng)
Loudmouth: (thông tục) người to mồn, người hay kêu, người hay la
Menace: Ngoại động từ: đe doạ
Mischief: trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá
Mischievous: Tính từ: tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lỉnh
Moan: tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ
Nuisance: mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền
Pain: sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần)
Trying: Tính từ: làm mệt nhọc, làm mỏi mệt
Unbearable: Tính từ: không thể chịu nổi
Whine: tiếng rên rỉ, tiếng than van; tiếng khóc nhai nhi