Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề tính cách (phần 3)
Tiếp tục giới thiệu tới các em những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tính cách kèm hình ảnh tiếng Anh giúp các em ghi nhớ từ vựng tốt hơn khi học.
Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề tính cách (phần 3)
Depressive: Tính từ: Làm suy nhược, làm suy yếu
Crazy: Tính từ: quá say mê
Funny: Tính từ: buồn cười, ngồ ngộ, khôi hài
Mad: Tính từ: điên, cuồng, mất trí
Insane: Tính từ: điên, điên cuồng, mất trí
Neurotic: Tính từ: loạn thần kinh chức năng
Abrupt: Tính từ: cộc lốc, lấc cấc, thô lỗ
Abrasive: Tính từ: gay gắt, khắc nghiệt
Bitchy: Tính từ: có ác ý
Harsh: Tính từ: lỗ mãng, thô bỉ, thô bạo, cục cằn
Hateful: Tính từ: đầy căm thù, đầy căm hờn
Impudent: Tính từ: trơ tráo, trơ trẽn, mặt dạn mày dày, vô liêm sỉ
Horrible: Tính từ: kinh khủng, kinh khiếp
Icy: Tính từ: (nghĩa bóng) lạnh lùng, lânh đạm (thái độ…)
Insolent: Tính từ: xấc láo, láo xược
Mean: Tính từ: hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn
Fun: sự vui đùa, sự vui thích; trò vui đùa
Nasty: Tính từ: bẩn thỉu; dơ dáy; kinh tởm, làm buồn nôn
Unfriendly: Tính từ: không thân mật, không thân thiện
Unpleasant: Tính từ: khó ưa, xấu, khó chịu, đáng ghét
Unkind: Tính từ: không tử tế, không tốt
Vulgar: Tính từ: thô bỉ, thô tục