Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề trường học và môn học (phần 2)

5 (100%) 1 vote

Tiếp tục giới thiệu tới các em những hình ảnh tiếng Anh cho trẻ về chủ đề trường học và môn học với những từ vựng cơ bản, hi vọng sẽ giúp các em luyện tập và học tiếng Anh tốt hơn.

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề trường học và môn học (phần 2)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Optional: Tính từ: tuỳ ý, không bắt buộc (môn học)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Philosophy: triết học

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Physics: số nhiều dùng như số ít: vật lý học, môn Vật lý

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Psychology: tâm lý học

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Science: khoa học

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Sociology: xã hội học

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Subject: môn học

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Nursery school: nhà trẻ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

High school: trường trung học

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Kindergarten: lớp mẫu giáo, nhà trẻ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Teacher: giáo viên, cán bộ giảng dạy

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Student: học sinh, sinh viên

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

President: hiệu trưởng

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Scholarship: học bổng

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Exam: (thông tục) (viết tắt) của examination: kì kiểm tra, bài kiểm tra