Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ em chủ đề bộ phận khuôn mặt (P4)

5 (100%) 1 vote

Phần 4 và cũng là phần cuối cùng của hình ảnh tiếng Anh cho trẻ em chủ đề bộ phận khuôn mặt con người sau đây sẽ giúp các em có thêm nhiều từ mới tiếng Anh hơn, học tiếng Anh hiệu quả hơn. Hãy cùng khám phá những từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh thú vị cho trẻ ngay sau đây nhé!

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ em chủ đề bộ phận khuôn mặt (P4)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-bo-phan-khuon-mat-p4-1

lens: thủy tinh thể (mắt) (thường: crystalline lens)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-bo-phan-khuon-mat-p4-2
lip: môi

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-bo-phan-khuon-mat-p4-3
molar: răng hàm

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-bo-phan-khuon-mat-p4-4
mouth: mồm, miệng

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-bo-phan-khuon-mat-p4-5
nostril: lỗ mũi

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-bo-phan-khuon-mat-p4-6
puffy: Tính từ: phồng ra, húp lên (mặt, mắt)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-bo-phan-khuon-mat-p4-7
pupil: (giải phẫu) con ngươi, đồng tử (mắt)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-bo-phan-khuon-mat-p4-8
septum: ( septa): (sinh vật học) vách, vách ngăn (thường: nasal septum – phần ngăn giữa hai hốc mũi, sống mũi)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-bo-phan-khuon-mat-p4-9
Eye: mắt