Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ tên các loại động vật biển (phần 2)

5 (100%) 1 vote

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ tên các loại động vật biển với hình ảnh minh họa cụ thể sẽ giúp các em học từ vựng và dễ dàng ghi nhớ các từ đã học trong bài.

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ tên các loại động vật biển (phần 1)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-ten-cac-loai-dong-vat-bien-phan-2

seahorse /ˈsiːhɔːrs/: cá ngựa

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-ten-cac-loai-dong-vat-bien-phan-2

penguin /ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-ten-cac-loai-dong-vat-bien-phan-2

lobster: tôm hùm

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-ten-cac-loai-dong-vat-bien-phan-2

Crab – /kræb/: cua

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-ten-cac-loai-dong-vat-bien-phan-2

Crayfish – / ˈkrɔ.fɪʃ/: tôm rồng, tôm hùm

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-ten-cac-loai-dong-vat-bien-phan-2

Mussel – /ˈmʌs.əl/: trai

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-ten-cac-loai-dong-vat-bien-phan-2

Oyster – /ˈɔɪ.stɚ/: hàu

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-ten-cac-loai-dong-vat-bien-phan-2

Sea urchin – /ˈsiː ˌɝː.tʃɪn/: nhím biển

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-ten-cac-loai-dong-vat-bien-phan-2

Turtle – /ˈtɝː.t̬əl/: con rùa