Hình ảnh tiếng Anh trẻ em về công trình công cộng

5 (100%) 1 vote

Chủ đề về công trình công cộng là chủ đề quen thuộc giúp các em học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày. Sau đây là hình ảnh tiếng Anh dành cho trẻ về chủ đề này giúp các em ghi nhớ từ vựng tốt hơn.

Hình ảnh tiếng Anh trẻ em về công trình công cộng

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Aquarium: số nhiều aquariums: bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh)

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Arcade: khu vui chơi giải trí

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Auditorium: phòng thính giả, giảng đường

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Bus station: bến xe buýt

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Cinema: rạp xi nê, rạp chiếu bóng

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Club: hội, câu lạc bộ

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Courthouse: tòa án, nhà xử án

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Fire station: trạm chữa cháy, trạm cứu hoả

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Hospital: bệnh viện, nhà thương

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Hostel: nhà ký túc (của học sinh)

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Library: thư viện, phòng đọc sách

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Lighthouse: đèn biển, hải đăng

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Service station: nơi bảo quản sửa chữa ô tô, nơi rửa (thay dầu, bôi mỡ) ô tô

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Pool: ao; bể bơi (bơi)

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Theatre: rạp hát, nhà hát

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Museum: nhà bảo tàng

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Mausoleum: lăng, lăng tẩm

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Monument: vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Fortress: pháo đài

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Pyramid: tháp chóp, kim tự tháp (Ai-cập)

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Temple: đến, điện, miếu, thánh thất, thánh đường

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cong-trinh-cong-cong

Tower: tháp