Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh chủ đề The Kitchen
Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh chủ đề the kitchen là một trong những nhóm từ tựng phổ biến và được ứng dụng tương đối nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Những từ vựng về chủ đề nhà bếp sau đây cùng những hình ảnh sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ mới tiếng Anh cho quá trình học tiếng Anh của mình.
Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh chủ đề The Kitchen
Những từ vựng tiếng Anh kèm hình ảnh này sẽ giúp các bạn nắm được tốt hơn những nhóm từ vựng cũng như giúp các bạn có thể dễ dàng ghi nhớ.
dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/: máy rửa bát
dish drainer /dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/: rá đựng bát
steamer /ˈstiː.məʳ/: rá để hấp
can opener /kæn ˈəʊ.pən.əʳ/: cái mở đồ hộp
frying pan /fraɪ.ɪŋ pæn/: chảo rán
bottle opener /ˈbɒt.ļ ˈəʊ.pən.əʳ/: cái mở nắp chai
colander /ˈkʌl.ɪn.dəʳ/: cái chao
saucepan /ˈsɔː.spæn/: cái xoong
lid /lɪd/: nắp, vung
dishwashing liquid /ˈdɪʃwɒʃɪŋ ˌlɪkwɪd/: nước rửa bát
scouring pad /skaʊəʳɪŋ pæd/: miếng cọ rửa
blender /ˈblen.dəʳ/: máy xay sinh tố
pot /pɒt/: hũ, vại, nồi to dài
casserole dish /ˈkæs.ər.əʊl dɪʃ/: nồi hầm
canister /ˈkæn.ɪ.stəʳ/: hộp nhỏ
toaster /ˈtəʊ.stəʳ/: lò nướng bánh
roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/: chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò)
dishtowel /dɪʃ taʊəl/: khăn lau bát đĩa
refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/: tủ lạnh
freezer /ˈfriː.zəʳ/: ngăn lạnh
ice tray /aɪs treɪ/: khay đá
Những từ vựng tiếng Anh chủ đề The Kitchen trên hi vọng sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh cần thiết nhất cho quá trình học tiếng Anh của mình. Những chủ đề tiếp theo sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục giúp các bạn có thêm nhiều chủ đề học tập hơn. Hãy chú ý theo dõi để có nhiều chủ đề học tiếng Anh nhé!
Leave a Reply
Want to join the discussion?Feel free to contribute!