Từ vựng tiếng Anh về nhiều dụng cụ âm nhạc
-
guitar
đàn ghi-ta
-
mandolin
đàn măng-đô-lin
-
banjo
đàn băng-giô
-
violin
/ˌvaɪəˈlɪn/
đàn vi-ô-lông, vĩ cầm
-
piano
/piˈænəʊ/
đàn piano, dương cầm
-
trombone
/trɑːmˈboʊn/
kèn trôm-bon
-
french horn
kèn Cor
-
harmonica
kèn ác-mô-ni-ca
-
saxophone
kèn xắc-xô
-
clarinet
/,klæri’net/
kèn cla-ri-nét
-
flute
sáo
-
tambourine
trống lục lạc
-
harp
/hɑːrp/
đàn hạc
-
band
/bænd/
ban nhạc, dàn nhạc
-
drums
/drʌm/
trống
-
marching band
ban nhạc diễu hành