Từ vựng tiếng Anh về nhiều Sinh vật Huyền thoại (2)

Rate this post
  • medusa

    một quái vật có rắn thay tóc, và có thể hóa đá kẻ nào nhìn vào mắt

  • mermaid

    /ˈmɜːmeɪd/



    người cá

  • minotaur

    /’mainətɔ:/

    một sinh vật nửa người nửa trâu

  • ogre

    /ˈəʊɡər/



    người đồ sộ thâm nho và đáng sợ, và ăn thịt người

  • pegasus

    /’pegəsəs/

    một con tuấn mã màu trắng có cánh

  • phoenix

    /ˈfiː.nɪks/



    chim phượng hoàng, sống những trăm năm trước lúc tự đốt chính mình và hồi sinh từ tro tàn

  • siren

    /ˈsaɪərən/



    tiên chim, sinh vật biển nửa người nửa chim hoặc nửa cá, với giọng hát huyền bí

  • sphinx

    /sfɪŋks/



    nhân sư, một sinh vật đầu người, thân sư tử, thường đưa ra câu đố thách thức loài người

  • unicorn

    /ˈjuːnɪkɔːn/



    kỳ lân, một loài ngựa màu trắng với sừng trên đầu

  • vampire

    /ˈvæmpaɪər/



    ma cà rồng

  • werewolf

    /ˈwerwʊlf/



    ma sói

  • zombie

    /ˈzɒmbi/



    xác người sống mái lại bằng ma thuật