Từ vựng tiếng Anh về những loại dụng cụ âm nhạc (phần 2)
-
triangle
/ˈtraɪæŋɡl/
kẻng tam giác
-
xylophone
/ˈzaɪləfəʊn/
mộc cầm, đàn phím gỗ
-
cello
/ˈtʃeləʊ/
đàn vi-ô-lông-xen
-
trumpet
/ˈtrʌmpɪt/
kèn trôm-pét
-
organ
/ˈɔːɡən/
đàn ống
-
kettledrum
/ˈket.əl.drʌm/
trống định âm
-
bagpipes
/ˈbæɡpaɪps/
kèn túi
-
gong
/ɡɒŋ/
cồng, chiêng
-
cymbal
/ˈsɪmbəl/
chũm chọe