Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề thời tiết (phần 2)

5 (100%) 1 vote

Tiếp tục giới thiệu tới các bạn những hình ảnh tiếng Anh chủ đề thời tiết giúp các em ghi nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả hơn.

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề thời tiết (phần 2)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Sleet: mưa tuyết

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Spit: mũi đất (nhô ra biển), bờ ngầm

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Spot: (thường là spots of rain): mưa bóng mây

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Sprinkle: mưa rào nhỏ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Squall: cơn gió mạnh (thường có mưa hoặc tuyết…)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Storm: dông tố, cơn bão

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Stormy: Tính từ: mãnh liệt như bão tố, có bão

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Thunderstorm: bão tố có sấm sét

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Umbrella: ô, dù; lọng

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Azure: Tính từ: xanh da trời, trong xanh

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Bolt: chớp; tiếng sét

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Cirrus: số nhiều cirri: (khí tượng) mây

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Cloudless: Tính từ: không có mây, quang đãng, sáng sủa

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Cloudy: Tính từ: có mây phủ, đầy mây; u ám

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Constellation: chòm sao

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Crepuscular: Tính từ: (thuộc) hoàng hôn

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Cumulonimbus: (khí tượng) mây tích mưa, mây tích điện (thường thấy trong các cơn bão)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Cumulus: số nhiều cumuli: mây tích

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Firmament: bầu trời

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-2

Fog: sương mù