Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề thời tiết (phần 3)

5 (100%) 1 vote

Hình ảnh tiếng Anh chủ đề thời tiết có rất nhiều chắc chắn sẽ mang đến cho các em những từ vựng tiếng Anh thông dụng và bổ ích, giúp các em ghi nhớ từ vựng tốt hơn.

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề thời tiết (phần 3)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Meteor: sao băng

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Mist: sương mù

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Moon: mặt trăng

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Nimbus: (số nhiều nimbuses, nimbi): mây mưa, mây dông

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Overcast: Động từ: làm u ám, phủ mây (bầu trời)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Pall: màn phủ (sương, khói)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Rainbow: cầu vồng

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Skywards: Tính từ & Phó từ: lên trời, về phía bầu trời

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Star: sao, ngôi sao, tinh tú

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Starless: Tính từ: không có sao

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Sunburst: ánh mặt trời loé sáng

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Sunny: Tính từ: nắng, có nhiều ánh nắng

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Thunder: sấm, sét

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Thundercloud: mây dông

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Tornado: bão táp, cơn lốc xoáy

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Vapour: hơi, hơi nước

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Avalanche: tuyết lở

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Blizzard: trận bão tuyết

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Flake: bông (tuyết):

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-thoi-tiet-phan-3

Flurry: cơn gió mạnh; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơn mưa dông bất chợt; trận mưa tuyết bất chợt