Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ em chủ đề gia súc gia cầm (P2)

5 (100%) 1 vote

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ em chủ đề gia súc gia cầm phần 2 sẽ tiếp tục giúp các em có được những từ mới tiếng Anh và học tiếng Anh hiệu quả hơn. Học từ vựng qua hình ảnh tiếng Anh là cách ghi nhớ từ vựng tốt nhất mà các bạn nên cho con mình học theo. Hãy cùng tìm hiểu tiếp những từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh chủ đề con vật thú vị này nhé!

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ em chủ đề gia súc gia cầm (P2)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-gia-suc-gia-cam-p2-1

chinchilla: (động vật học) sóc sinsin (ở Nam-Mỹ)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-gia-suc-gia-cam-p2-2
cow: bò cái

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-gia-suc-gia-cam-p2-3
cur: con chó toi, con chó cà tàng (loại chó xấu)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-gia-suc-gia-cam-p2-4
doe: (động vật học): hươu cái, hoãng cái; nai cái, thỏ cái, thỏ rừng cái

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-gia-suc-gia-cam-p2-5
dog: chó

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-gia-suc-gia-cam-p2-6
donkey: con lừa

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-gia-suc-gia-cam-p2-7
goat: con dê

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-gia-suc-gia-cam-p2-8
horse: ngựa

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-gia-suc-gia-cam-p2-9
husky: chó Et-ki-mô

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-em-chu-de-gia-suc-gia-cam-p2-10
kitten: mèo con