Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề tính cách (phần 2)

5 (100%) 1 vote

Hình ảnh tiếng Anh chủ đề tính cách sẽ là chủ đề cơ bản giúp các em mở rộng vốn từ cũng như ghi nhớ những từ vựng đã học một cách hiệu quả nhất.

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề tính cách (phần 2)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Goad: Ngoại động từ: trêu tức, làm phát cáu; dằn vặt, rầy khổ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Gripe: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời kêu ca, lời phàn nàn

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Grouse: Nội động từ : (từ lóng) càu nhàu, cằn nhằn

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Importunate: Tính từ: quấy rầy, nhũng nhiễu; đòi dai, nài nỉ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Importune: Động từ: quấy rầy, nhũng nhiễu; đòi dai, nài nỉ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Infernal: quỷ quái

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Insufferable: Tính từ: không thể chịu đựng, không thể chịu đựng được

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Interfering: Tính từ: gây trở ngại, hay quấy rầy, gây phiền phức

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Irksome: Tính từ: tê, chán ngấy

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Loud: Tính từ: to, ầm ĩ, inh ỏi (tiếng)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Loudmouth: (thông tục) người to mồn, người hay kêu, người hay la

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Menace: Ngoại động từ: đe doạ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Mischief: trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Mischievous: Tính từ: tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lỉnh

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Moan: tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Nuisance: mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Pain: sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Trying: Tính từ: làm mệt nhọc, làm mỏi mệt

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Unbearable: Tính từ: không thể chịu nổi

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-2

Whine: tiếng rên rỉ, tiếng than van; tiếng khóc nhai nhi