Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề tính cách (phần 1)

5 (100%) 1 vote

Hình ảnh tiếng Anh chủ đề tính cách cho trẻ tham khảo sẽ giúp trẻ học và ôn tập cũng như ghi nhớ từ vựng tiếng Anh tốt hơn. Các em có thể tham khảo bài viết dưới đây nhé.

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề tính cách (phần 1)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Brave: Tính từ: gan dạ, can đảm, dũng cảm

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Clever: Tính từ: thần tình, tài tình, hay; khôn ngoan, lâu

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Confident: Tính từ: tự tin

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Dishonest: Tính từ: không thành thật, không trung thực

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Energetic: Tính từ: mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực, đầy sinh lực; hoạt động

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Friendly: Tính từ: thân mật, thân thiết, thân thiện

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Honest: Tính từ: lương thiện

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Immoral: Tính từ: trái đạo đức, trái luân lý; đồi bại

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Kind: Tính từ: tử tế, ân cần, có lòng tốt

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Lazy: Tính từ: lười biếng, biếng nhác

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Moral: Tính từ: (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Nervous: Tính từ: dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay bồn chồn

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Proud: Tính từ: ((thường) + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Selfish: Tính từ: ích kỷ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Stupid: Tính từ: ngu dại, ngu đần, đần độn, ngớ ngẩn

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Annoying: Tính từ: làm trái ý, làm khó chịu, làm bực mình; chọc tức

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Blabber: người hay nói ba hoa, người hay tiết lộ bí mật

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Cheeky: Tính từ: bạo dạn, có phần hơi bất lịch sự nhưng thường không ác ý và mang tính chất vui vẻ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Diabolical: Tính từ: (thuộc) ma quỷ; như ma quỷ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-tinh-cach-phan-1

Exasperating: Tính từ: làm bực tức, làm cáu tiết, làm giận điên lên