Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề trường học và môn học (phần 1)

5 (100%) 1 vote

Trường học và môn học cũng là chủ đề quen thuộc giúp trẻ có thêm nhiều từ vựng tiếng Anh khi học. Sau đây là những hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề trường học và môn học sẽ được giới thiệu dưới đây.

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề trường học và môn học (phần 1)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Art: nghệ thuật; mỹ thuật

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Biology: sinh vật học

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Chemistry: ngành hoá học; môn hoá học, hoá học

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Chinese: môn Tiếng Trung

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Compulsory: Tính từ: ép buộc, bắt buộc (môn học)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Course: loạt; khoá; đợt; lớp

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Curricular: Tính từ: thuộc, hay liên quan tới chương trình giảng dạy

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Curriculum: (số nhiều curricula): chương trình giảng dạy

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Drama: nghệ thuật kịch; nghệ thuật tuồng

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Economics: (số nhiều dùng như số ít: khoa kinh tế chính trị), môn kinh tế học

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

English: môn Tiếng Anh

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

French: Tiếng Pháp, môn Tiếng Pháp

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Geography: khoa địa lý; địa lý học

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

German: Tiếng Đức, môn Tiếng Đức

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

History: sử, sử học, lịch sử

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-truong-hoc-va-mon-hoc

Mathematics: số nhiều dùng như số ít: môn toán, toán học