Hình ảnh tiếng Anh trẻ em về các loại giày dép

5 (100%) 1 vote

Hình ảnh tiếng Anh về các loại giày dép cũng là chủ đề thông dụng giúp các em học từ vựng và ghi nhớ tốt các từ đã học trong bài.

Hình ảnh tiếng Anh trẻ em về các loại giày dép

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Brogue: giày da có họa tiết

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Cleat: (số nhiều cleats) giày đinh (dùng trong chơi thể thao)

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Clodhopper: giày cỡ lớn

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Clog: chiếc guốc

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Court: (Anh- Anh)  (court shoes) giày cao gót

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Shoe: giày

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Deck: (deck shoes) giày đi tàu; giày được làm bằng chất liệu vải bạt hay da, kết hợp với đế cao su và dây giày ngắn

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Flip-flop: (số nhiều) dép xỏ ngón

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Loafer: giày sục, giày lười

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Moccasin: giày da đanh (của thổ dân Bắc-mỹ)

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Platform: giày, dép có đế xuồng

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Sandal: dép; xăng đan

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Slip-on: Giày sục

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Slipper: dép đi trong nhà, dép lê

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Sneaker: (số nhiều) giày đi êm (để đánh quần vợt…)

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Stiletto: giày gót nhọn của phụ nữ

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Trainer:  ((thường) số nhiều) giày thể thao (như) training shoe

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Mule: giày đế bệt

hinh-anh-tieng-anh-tre-em-ve-cac-loai-giay-dep

Pump: giày đế thô