Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề các loại quần áo (phần 2)

5 (100%) 1 vote

Những hình ảnh tiếng Anh chủ đề các loại quần áo hi vọng sẽ giúp các em cải thiện từ vựng và ghi nhớ từ vựng tốt hơn khi học. Đây cũng là phương pháp học từ vựng tiếng Anh thông dụng mà các em có thể tham khảo để luyện tập và áp dụng mỗi ngày.

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề các loại quần áo (phần 2)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Pyjamas: pijama, quần áo ngủ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Robe: áo ngoài (của trẻ nhỏ); áo dài (đàn bà)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Scarf: (số nhiều scarfs) : khăn quàng cổ, khăn choàng cổ

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Shirt: áo sơ mi

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Slip: áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Slipper: dép đi trong nhà, dép lê

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Smock:  Áo bờ lu; Áo khoác ngoài (mặc ra ngoài các quần áo khác để khỏi bẩn..)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Suit: bộ com lê, bộ quần áo (đàn ông)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Sweater: áo vệ sinh, áo nịt; áo len dài tay

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Top: Danh từ: Quần áo che phần trên của cơ thể (nhất là của đàn bà)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Tie: ca vát

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Trousers: quần ((cũng) pair of trousers)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

T-shirt: áo phông ngắn tay

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Undershirt: áo lót

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Underskirt: váy trong

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Vest: áo lót

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-cac-loai-quan-ao

Waistcoat: áo gi lê