Xem trước nội dung file trực tiếp trên web (link tải về ở cuối trang)
- Số lượng file 1
Miêu tả nội dung tập tin
Trong chương trình Toán lớp 6, các em học sinh cần nắm các công thức hay các phép toán liên quan về lũy thừa với số mũ tự nhiên:
A. Các phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên:
– Phép nhân lũy thừa cùng cơ số: am.an = am + n (m, n thuộc N).
– Chia hai lũy thừa cùng cơ số: am : an = am – n (m, n thuộc N; a thuộc N*, m ≥ n).
– Lũy thừa của lũy thừa: (am)n = am.n (m, n thuộc N)
– Nhân hai lũy thừa cùng số mũ: am.bm = (a.b)m (m thuộc N).
– Chia hai lũy thừa cùng số mũ: am : bm = (a : b)m (m thuộc N).
B. Bài tập vận dụng về lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
a) 512.254.1253 : 6252b) 24.312 + 313c) (215 + 84) : (163 + 29)d) (515.1253) : 625e) (100.57 + 511 : 25) : (5.513 : 252)f) 82 : 2.4 – 32.22 + (22014 + 32014)(48 – 164) | g) 213.45.82h) (312 + 311) : 310i) (243 + 24) : (239 + 1)j) (223 + 224 + 225) : (218 + 219 + 220)k) 7.39 + 310 + 51.38 |
Bài 2: Thu gọn các tổng sau:
a) A = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22015
b) B = 311 + 312 + 313 + … + 3101
c) C = 1 + 52 + 53 + 54 + … + 5200
d) D = 11 + 112 + 113 + … + 111000
e) E = 1 + 23 + 33 + 43 + … + 993 + 1003 + 1003
Bài 3: Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 2100 và B = 2101. So sánh A và B.
Bài 4: So sánh các lũy thừa sau:
a) 2100 và 10249b) 2711 và 818c) (52)10 và (33)10d) 6255 và 1257e) 333444 và 444333 | f) 530 và 12410g) 3111 và 1714h) 5300 và 3453i) 7812 – 7811 và 7811 – 7810 |
Tải về miễn phí tại đây:
File | Action |
---|---|
Luy thua voi so mu tu nhien.docx | Tải về máy |