Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề phòng bếp (phần 1)

5 (100%) 1 vote

Những đồ vật trong phòng bếp cũng là chủ đề quen thuộc giúp trẻ cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh hàng ngày. Sau đây là những hình ảnh tiếng Anh theo chủ đề phòng bếp cho trẻ tham khảo.

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề phòng bếp (phần 1)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Mixer: người trộn, máy trộn

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Dishwasher detergent: chất tẩy rửa bát đĩa

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Toaster: lò nướng bánh

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Pot: cái nồi

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Double boiler: bình đun cách thủy

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Ladle: cái môi (để múc)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Strainer: cái lọc

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Spatula: bàn xẻng

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Knife: số nhiều knives: con dao

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Grater: bàn xát; bàn mài

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Saucepan: cái xoong

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Colander: cái chao (dụng cụ nhà bếp)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Cookie sheet: tấm kim loại dùng để nướng bánh.

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Cookie cutter: Bộ đồ dùng để cắt trong nấu ăn(dụng cụ làm bếp)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Bowl: cái bát

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Whisk: cái đánh trứng, cái đánh kem

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Dishwashing liquid: giống dishwashing detergent

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Faucet: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vòi (ở thùng rượu…)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Sink: thùng rửa bát, chậu rửa bát

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-1

Disposal: máy tiêu hủy rác (thường: waste disposal)