Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề phòng bếp (phần 2)

5 (100%) 1 vote

Những hình ảnh tiếng Anh trẻ em về đồ dùng trong phòng bếp giới thiệu dưới đây hi vọng sẽ giúp các em học từ vựng tiếng Anh và ghi nhớ tốt hơn.

Hình ảnh tiếng Anh cho trẻ chủ đề phòng bếp (phần 2)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Sponge: bọt biển

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Dish rack: giá để bát đĩa

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Dish towel: khăn lau bát đĩa

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Cabinet: tủ (có nhiều ngăn, đựng đồ dạc quý)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Microwave: (raddiô) sóng cực ngắn, vi ba

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Cutting board: thớt

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Canister: hộp nhỏ, hộp (để đựng trà, thuốc lá, cà phê…)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Burner: mỏ đèn, mỏ đốt

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Oven: lò (để hấp bánh, để dùng trong thí nghiệm hoá học)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Shelves: số nhiều shelves: giá sách; ngăn sách

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Drawer: ngăn kéo

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Countertop: quầy (trong bếp)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Cleaver: con dao pha (của hàng thịt); con dao rựa (để bổ củi)

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Lid: nắp, vung

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Refrigerator: tủ ướp lạnh, phòng ướp lạnh

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Freezer: máy ướp lạnh

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Counter: kệ bếp

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Stove: cái lò

hinh-anh-tieng-anh-cho-tre-chu-de-phong-bep-phan-2

Broiler: vỉ nướng thịt