Một số bài toán nâng cao lớp 7 liên quan về đa thức.
Bài tập rèn luyện:
Bài 1:
Cho đa thức: f(x) = x + 7x2 – 6x3 + 3x4 + 2x2 + 6x – 2x4 + 1.
Thông báo: Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!
- Thu gọn, rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x.
- Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất.
- Tình f(-1), f(0), f(1), f(-a).
Bài 2:
Cho các đa thức:
A = 5x2 – 3xy + 7y2 ,
B = 6x2 – 8xy + 9y2
- Tính P = A + B và Q = A – B.
- Tính giá trị của đa thức M = P – Q tại x = -1 và y = -2.
- Cho đa thức N = 3x2 – 16xy + 14y2. Chứng minh đa thức T = M – N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.
Bài 3:
Thu gọn các đa thức sau và tìm bậc của chúng:
- 2x2y5 – xyz + y3 + 3x2y5 – 2xyz + 7y3 – 4x2y5
- x3y4 – x2y2 + y6 – 5x3y4 – 6x2y2 + 3y6 – 5x2y2 + 4y6.
Bài 4:
Tìm đa thức M sao cho:
- M + (x3 – 2xy2 + y3) = x3 + 5xy2 – y3
- M – (xy3 – 2xy + x2 + 5) = xy3 + 5xy – 2x2 – 6
- (x4 – y + y2 + xy) – M = x4 + 7y – 6 + xy
Bài 5:
Tìm một đa thức P sao cho tổng của P với đa thức:
-x2y5 + 3y3 – 3x3 + x3y + 2015 là một đa thức 0.
Bài 6
Cho x – y = 1. Chứng minh rằng giá trị của mỗi đa thức sau là một hằng số:
- P = x2 – xy – x + xy2 – y3 – y2 + 5
- Q = x3 – x2y – x2 + xy2 – y3 – y2 + 5x – 5y – 2015.
Bài 7:
Cho các đa thức:
F(x) = x3 – 3x2 + 6x – 8,
G(x) = – 6x2 + x3 – 8 + 12x
- Tính F(x) + G(x)
- Tính F(1)
- Tìm x để F(x) – G(x) = 0.
Bài 7:
Cho các đa thức sau:
P(x) = 5x4 – 3x2 + 9x3 – 2x4 + 4 + 5x,
Q(x) = – 10x + 5 + 8x3 + 3x2 + x3.
- Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
- Tính P(x) + Q(x)
- Tính P(x) – Q(x).
Tải tài liệu miễn phí ở đây
Một số bài Toán nâng cao liên quan về đa thức trong toán lớp 7
1 Tập tin 0.00 KB
Khách
kho qua
Khách
dễ
Khách
Cho đa thức: f(x) = x + 7×2 – 6×3 + 3×4 + 2×2 + 6x – 2×4 + 1.
Thu gọn, rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x.
Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất.
Tình f(-1), f(0), f(1), f(-a).
Bài 2:
Cho các đa thức:
A = 5×2 – 3xy + 7y2 ,
B = 6×2 – 8xy + 9y2
Tính P = A + B và Q = A – B.
Tính giá trị của đa thức M = P – Q tại x = -1 và y = -2.
Cho đa thức N = 3×2 – 16xy + 14y2. Chứng minh đa thức T = M – N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.
Bài 3:
Thu gọn các đa thức sau và tìm bậc của chúng:
2x2y5 – xyz + y3 + 3x2y5 – 2xyz + 7y3 – 4x2y5
x3y4 – x2y2 + y6 – 5x3y4 – 6x2y2 + 3y6 – 5x2y2 + 4y6.
Bài 4:
Tìm đa thức M sao cho:
M + (x3 – 2xy2 + y3) = x3 + 5xy2 – y3
M – (xy3 – 2xy + x2 + 5) = xy3 + 5xy – 2×2 – 6
(x4 – y + y2 + xy) – M = x4 + 7y – 6 + xy
Bài 5:
Tìm một đa thức P sao cho tổng của P với đa thức:
-x2y5 + 3y3 – 3×3 + x3y + 2015 là một đa thức 0.
Bài 6
Cho x – y = 1. Chứng minh rằng giá trị của mỗi đa thức sau là một hằng số:
P = x2 – xy – x + xy2 – y3 – y2 + 5
Q = x3 – x2y – x2 + xy2 – y3 – y2 + 5x – 5y – 2015.
Bài 7:
Cho các đa thức:
F(x) = x3 – 3×2 + 6x – 8,
G(x) = – 6×2 + x3 – 8 + 12x
Tính F(x) + G(x)
Tính F(1)
Tìm x để F(x) – G(x) = 0.
Bài 7:
Cho các đa thức sau:
P(x) = 5×4 – 3×2 + 9×3 – 2×4 + 4 + 5x,
Q(x) = – 10x + 5 + 8×3 + 3×2 + x3.
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
Tính P(x) + Q(x)
Tính P(x) – Q(x).
Ẩn Danh
có bài 5,6,7 ý 3 ko bt làm
Anh
Bn giải hộ mk bài 4 voi
army bts
khó quá
Khách
Bài dễ mà, cx giống tìm x thoi
Sunnigamingtv
Tôi rất thik các bài toán nâng cao này
Nhi Lê
bài cũng trung bình
phan khanh linh
cũng hay nhưng khó lắm
vô danh
dễ quá dễ
hô hô
bài nào cũng dễ lun
My
Dễ ghê nhìn phát biết làm
Khách
nhiều đêm dài xuân mùa đông tuyết rơi hoài
Khải pro
dễ thế này mà bảo là bài nâng cao :(((
Khách
Dễ cx bảo nâng cao hẻ
Trường
Cho đáp án nữa
..
Meo meo
Kẻ có HCV olimpic
dễ vì tôi từng vừa có HCV olimpic toán 7
ko có khó
easy!!!