Tìm số liền sau mỗi số sau : 9 ; 99 ; 999 ; 9090 ; 9900 ; 9990

Đề bài: Tìm số liền sau mỗi số sau : 9 ; 99 ; 999 ; 9090 ; 9900 ; 9990.

Hướng dẫn giải:

Để tìm số liền sau một số tự nhiên ta cộng thêm số đó với 1 đơn vị.

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

 

Số liền sau của 9 là: 9 + 1 = 10.

Làm tương tự ta có được số liên sau của 99 là 100; 999 là 1000; 9090 là 9091; 9900 là 9901 và 9990 là 9991.

Toán tìm số liền sau và phương pháp giải

Bài toán tìm số liền sau của một số cho trước là dạng bài tập cơ bản có mặt trong cả chương trình Toán 1 đến Toán 3.

Đây là dạng toán giúp học sinh nhớ cách đọc, đếm số trong phạm vi đến hàng triệu. Đây là dạng toán tương đối dễ. Cũng có thể xếp dạng này vào dạng toán có lời văn.

Để giải bài này rất đơn giản. Nếu muốn tìm số tự nhiên liền sau một số nào đó thì ta chỉ cần lấy số đã cho cộng thêm một.

Có thể bạn quan tâm:  Tìm hai số có tổng bằng 140, biết rằng nếu gấp số hạng thứ nhất lên 5 lần và gấp số hạng thứ hai lên 3 lần thì tổng mới là 508

Tương tự, nếu muốn tìm số tự nhiên liền trước một số nào đó thì ta lấy số đã cho trừ đi một. Đây là bài toán khi tìm số tự nhiên liên tiếp. Bên cạnh đó còn dạng tìm số tự nhiên không liên tiếp. Ví dụ bài cho một số lẻ và yêu cầu viết số lẻ liền trước và liền sau. Trong trường hợp này thì các bạn lại cộng hoặc trừ cho hai.

Như vậy, tùy vào điều kiện bài cho mà ta viết thêm các số sao cho phù hợp. Với dạng toán này thì thường ít xuất hiện trong các đề thi. Dạng này chủ yếu để cho học sinh lớp bé nắm vững được vị trí các số.

Đồng thời cũng là một cách để rèn giũa khả năng tính toán của các bé. Như vậy, chỉ cần nhớ quy luật liền sau thì cộng, liền trước thì trừ, thì mọi bài toán kiểu này sẽ không còn là vấn đề với các bạn nữa.

Dưới đây chúng tôi có cung cấp một vài bài tập luyện tập cho các bạn. Chúc các bạn học tập thật tốt nhé!

Một số bài tập vận dụng

Bài 1. Viết các số tự nhiên liền sau các số sau: 1001, 999, 2999, 301010

Bài 2. Viết các số tự nhiên liền trước các số sau: 1000, 1999, 9090, 20908, 4500

Bài 3. Viết các số lẻ liền sau các số sau: 99, 1011, 4099, 9999

Bài 4. Viết các số lẻ liền trước các số sau: 10001, 99293, 75839, 103921

Có thể bạn quan tâm:  Toán lớp 4 nâng cao: Dạng số và chữ số

Trần Thị Nhung

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Để lại Lời nhắn